34 Tỉnh thành Việt Nam sau sáp nhập

Theo Nghị quyết 202/2025/QH15 của Quốc hội, cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 6 thành phố, có hiệu lực từ ngày 1/7/2025.

63 → 34 tỉnh thành
23 đơn vị được sắp xếp
11 đơn vị không đổi
Tỉnh thành hình thành sau sắp xếp (23 đơn vị)

19 tỉnh và 4 thành phố được sáp nhập từ 52 đơn vị hành chính cũ

Miền Bắc

8 tỉnh thành

Tỉnh Tuyên Quang

Sắp xếp từ: Hà Giang + Tuyên Quang
13.795,50 km²1.865.270

Tỉnh Lào Cai

Sắp xếp từ: Yên Bái + Lào Cai
13.256,92 km²1.778.785

Tỉnh Thái Nguyên

Sắp xếp từ: Bắc Kạn + Thái Nguyên
8.375,21 km²1.799.489

Tỉnh Phú Thọ

Sắp xếp từ: Vĩnh Phúc + Hòa Bình + Phú Thọ
9.361,38 km²4.022.638

Tỉnh Bắc Ninh

Sắp xếp từ: Bắc Giang + Bắc Ninh
4.718,6 km²3.619.433

Tỉnh Hưng Yên

Sắp xếp từ: Thái Bình + Hưng Yên
2.514,81 km²3.567.943

TP Hải Phòng

Sắp xếp từ: Hải Phòng + Hải Dương
3.194,72 km²4.664.124

Tỉnh Ninh Bình

Sắp xếp từ: Hà Nam + Nam Định + Ninh Bình
3.942,62 km²4.412.264

Miền Trung

7 tỉnh thành

Tỉnh Quảng Trị

Sắp xếp từ: Quảng Bình + Quảng Trị
12.700 km²1.870.845

TP Đà Nẵng

Sắp xếp từ: Đà Nẵng + Quảng Nam
11.859,59 km²3.065.628

Tỉnh Quảng Ngãi

Sắp xếp từ: Kon Tum + Quảng Ngãi
14.832,55 km²2.161.755

Tỉnh Gia Lai

Sắp xếp từ: Bình Định + Gia Lai
21.576,53 km²3.583.693

Tỉnh Khánh Hòa

Sắp xếp từ: Ninh Thuận + Khánh Hòa
8.555,86 km²2.243.554

Tỉnh Lâm Đồng

Sắp xếp từ: Đắk Nông + Bình Thuận + Lâm Đồng
24.233,07 km²3.872.999

Tỉnh Đắk Lắk

Sắp xếp từ: Phú Yên + Đắk Lắk
18.096,40 km²3.346.853

Miền Nam

8 tỉnh thành

TP Hồ Chí Minh

Sắp xếp từ: TP.HCM + Bà Rịa - Vũng Tàu + Bình Dương
6.772,59 km²14.002.598

Tỉnh Đồng Nai

Sắp xếp từ: Bình Phước + Đồng Nai
12.737,18 km²4.491.408

Tỉnh Tây Ninh

Sắp xếp từ: Long An + Tây Ninh
8.536,44 km²3.254.170

TP Cần Thơ

Sắp xếp từ: Cần Thơ + Sóc Trăng + Hậu Giang
6.360,83 km²4.199.824

Tỉnh Vĩnh Long

Sắp xếp từ: Bến Tre + Trà Vinh + Vĩnh Long
6.296,20 km²4.257.581

Tỉnh Đồng Tháp

Sắp xếp từ: Tiền Giang + Đồng Tháp
5.938,64 km²4.370.046

Tỉnh Cà Mau

Sắp xếp từ: Bạc Liêu + Cà Mau
7.942,39 km²2.606.672

Tỉnh An Giang

Sắp xếp từ: Kiên Giang + An Giang
9.888,91 km²4.952.238
Tỉnh thành không thực hiện sắp xếp (11 đơn vị)

9 tỉnh và 2 thành phố giữ nguyên không sáp nhập

Miền Bắc

7 tỉnh thành

Cao Bằng

Điện Biên

Lai Châu

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Sơn La

TP Hà Nội

Miền Trung

4 tỉnh thành

Nghệ An

Hà Tĩnh

Thanh Hóa

TP Huế

Thời gian có hiệu lực: Nghị quyết có hiệu lực từ 12/6/2025, chính quyền địa phương mới hoạt động từ 1/7/2025
Nguồn: Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025